TỔNG HỢP 215 TÍNH TỪ ĐUÔI い TRONG TIẾNG NHẬT

TỔNG HỢP 215 TÍNH TỪ ĐUÔI い TRONG TIẾNG NHẬT



1. あおい 青い màu xanh[thanh]
2. あおじろい 青白い xanh nhạt[thanh bạch]
3. あかい 赤い màu đỏ[xích]
4. あかるい 明るい sáng sủa[minh]
5. あくどい あくどい màu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt
6. あたたかい 暖かい ấm áp(khí hậu)[noãn]
7. あたらしい 新しい mới(đồ mới)[tân]
8. あつい 暑い nóng(khí hậu)[thử]
9. あつい 熱い nóng (nhiệt độ)[nhiệt]
10. あつい 厚い dày[hậu]
11. あつかましい 厚かましい trơ trẽn (mặt dày)[hậu]
12. あさい 浅い cạn, nông[thiển]
13. あさましい 浅 ましい thê thảm, tồi tệ, đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn[thiển]
14. あぶない 危ない nguy hiểm[nguy]
15. あまい 甘い ngọt[cam]
16. あやうい 危うい nguy hiểm ,suýt nữa thì….[nguy]
17. あやしい 怪しい kì lạ,kì quái[quái]
18. あらい 粗い hành động thô thiển, cục mịch, vải thô, nhám, ráp, chất xơ[tổ]
19. あらい 荒い hung bạo, hung tợn(tính tình), thô thiển, dữ dội(sóng)[hoang]
20. あらっぽい 荒っぽい tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển[hoang]
21. あわい 淡い phù du, thoáng qua, cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt[đạm]
22. あわただしい 慌しい vội vàng,hấp tấp[hoảng]
23. いい 良い tốt[lương]
24. いいにおい 良い匂い mùi thơm[lương mùi]
25. いさぎよい 潔い trong sạch, tinh khiết, trong sáng[khiết]
26. いさましい 勇ましい dũng cảm, dũng mãnh[dũng]
27. いそがしい 忙しい bận rộn[mang]
28. いたい 痛い đau, nhức[thống]
29. いやしい 卑しい đê tiện, hạ cấp[ty]
30. うすい 薄い mỏng, nhạt, loãng(chất lõng)[bạc]
31. うすぐらい 薄暗い mờ ảo ,tối âm u[bạc ám]
32. うたがわしい 疑わしい đáng nghi, hồ nghi[nghi]
33. うつくしい 美しい đẹp[mỹ]
34. うっとうしい うっとうしい u sầu, u ám, sầu muộn, lôi thôi, phiền hà, phiền phức
35. うとい 疎い học qua loa, mau chóng, làm qua quít, sơ sơ, sơ sài, làm sơ qua[sơ]
36. うまい 美味い tốt đẹp ,giỏi, ngon[mỹ vị]
37. うやうやしい 恭しい kính cẩn, lễ phép[cung]
38. うらめしい 恨めしい căm hờn, thù hằn, căm ghét[hận]
39. うらやましい 羨ましい ghen tị,thèm muốn được như thế[
40. うるさい 煩い ồn ào ,náo động(âm thanh),lắm chuyện,hay gây sự[phiền]
41. うるわしい 麗 しい lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ, hùng vĩ, hoành tráng, chỉn chu, gọn gàng[lệ]
42. うれしい 嬉しい vui mừng(bản thân cảm thấy vui)[hỉ]
43. えらい 偉い tự hào ,kiêu hãnh[vĩ]
44. おいしい 美味しい ngon[mỹ vị]
45. おおい 多い nhiều, đông[đa]
46. おおきい 大きい to, lớn[đại]
47. おかしい 可笑しい lạ lùng, buồn cừi, có vấn đề, không bình thường[khả tiếu]
48. おしい 惜しい không nỡ,không đành,tiếc[tích]
49. おそい 遅い muộn, chậm, trễ[trì]
50. おそろしい 恐ろしい đáng sợ,khiếp sợ[khủng]
51. おとなしい 大人しい chăm chỉ ,đàng hoàng, trầm (như người lớn)[đại nhân]
52. おびただしい 夥しい rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn[
53. おもい 重い nặng[trọng]
54. おもしろい 面白い thú vị, hoài hước(tính cách)[diện bạch]
55. かしこい 賢い thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ[hiền]
56. かたい 硬い cứng ,rắn[ngạnh]
57. かたい 固い cứng ,rắn[cổ]
58. かたい 堅い cứng ,rắn[kiên]
59. かっこいい かっこいい đẹp trai
60. かなしい 悲しい buồn sầu(bản thân cảm thấy buồn)[bi]
61. かゆい 痒い ngứa ngáy[
62. からい 辛い cay(vị)[tân]
63. かるい 軽い nhẹ[khinh]
64. かわいい 可愛い xinh, đáng yêu, dễ thương[khả ái]
65. かわいらしい かわいらしい đáng yêu, dễ thương
66. かんばしい 芳しい thơm nức, thơm ngào ngạt, thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng)[phương]
67. きいろい 黄色い màu vàng[hoàng sắc]
68. きたない 汚い dơ, bẩn[ô]
69. きつい きつい chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
70. きびしい 厳しい nghiêm khắc[nghiêm]
71. きまりわるい 決まり悪い xấu hổ, hổ thẹn, luộm thuộm, lôi thôi[quyết ác]
72. きもい きもい* ghê, ghê tởm
73. きもちがいい 気持ちがいい dễ chịu, thư giãn[khí trì]
74. きもちがわるい 気持ちが悪い khó chịu[khí trỉ ác]
75. きよい 清い trong trẻo ,tinh khiết[thanh]
76. くさい 臭い hôi thối[xú]
77. くすぐったい くすぐったい lôi thôi, luộm thuộm, ngứa ngáy, ngứa
78. くどい くどい bướng bỉnh ,hợm hĩnh
79. くやしい 悔しい  tức ,hận, hậm hực[hối]
80. くらい 暗い tối, âm u[ám]
81. くるおしい 狂おしい điên cuồng[cuồng]
82. くるしい 苦しい đau khổ, khổ sở[khổ]
83. くろい 黒い màu đen[hắc]
84. くわしい 詳しい tường tận, chi tiết[tường]
85. けがらわしい 汚らわしい bẩn thỉu, dơ dáy, dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê[ô]
86. けむい 煙い khó thở (do khói )[yên]
87. けむたい 煙たい khó thở vì khói, nghẹt thở, khói mù mịt[yên]
88. けわしい 険しい nguy hiểm[hiểm]
89. こい 濃い đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )[nồng]
90. こいしい 恋しい yêu thương[luyến]
91. こころづよい 心強い mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực[tâm cường]
92. こころぼそい 心細い trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa, làm nản lòng[tâm tế]
93. こころよい 快い sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn[khoái]
94. このましい 好ましい đáng yêu[hảo]
95. こまかい 細かい chi tiết, tỉ mỉ, nhỏ[tế]
96. こわい 怖い sợ, khiếp[bố]
97. さびしい 寂しい buồn bã(khung cảnh buồn bã)[tịch]
98. さむい 寒い lạnh(thời tiết)[hàn]
99. さわがしい 騒がしい  làm ầm ĩ,gây ồn ào[tao]
100. しおからい 塩辛い mặn(vị)[diêm tân]
101. したしい 親しい  thân thiện[thân]
102. しぶい 渋い chát (vị)̣ ,sưng sỉa, cau có (thái độ) ,cùn(dao)[sáp]
103. しぶとい しぶとい gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
104. しょっぱい しょっぱい mặn
105. しろい 白い màu trắng[bạch]
106. すい 酸い chua[toan]
107. すくない 少ない ít[thiểu]
108. すごい 凄い tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)[
109. すずしい 涼しい mát mẻ(khí hậu)[lương]
110. すっぱい 酸っぱい chua(vị)[toan]
111. すばしこい すばしこい nhanh nhẹn, thoăn thoắt
112. すばしっこい すばしっこい nhanh nhẹn, thoăn thoắt
113. すばやい 素早い thoăn thoắt, nhanh nhẹn[tố tảo]
114. すばらしい 素晴らしい tuyệt vời[tố tình]
115. するどい 鋭い mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)[nhuệ/duệ]
116. ずうずうしい 図々しい  làm ngơ, thản nhiên, coi như không có gì[đồ]
117. ずるい ずるい xảo trá , gian trá
118. せがたかい 背が高い dáng cao[bói cao]
119. せがひくい 背が低い dáng thấp[bối đê]
120. せつない 切ない đau buồn, đau khổ, đau đớn[thiết]
121. せまい 狭い chật, hẹp(diện tích)[hiệt]
122. そうぞうしい 騒々しい  ầm ĩ,huyên náo[tao]
123. そそっかしい そそっかしい bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
124. たかい 高い cao(mức độ), mắc(giá cả)[cao]
125. たくましい 逞しい tráng kiện, cường tráng[
126. ただしい 正しい phải, đúng[chính]
127. たのしい 楽しい vui vẻ, vui nhộn(khung cảnh vui nhộn)[lạc]
128. たのもしい 頼もしい đáng tin cậy[lại]
129. たやすい 容易い dễ, dễ dàng, dễ làm, cẩu thả, sơ ý[dung dịch]
130. だるい だるい uể oải, bủn rủn, mệt mỏi
131. ちいさい 小さい nhỏ[tiểu]
132. ちかい 近い gần[cận]
133. ちからづよい 力強い khỏe ,mạnh[lực cường]
134. ちゃいろい 茶色い màu nâu[trà sắc]
135. つつましい 慎ましい thận trọng, cẩn thận, nhún ngường, nhũn nhặn[thận]
136. つまらない つまらない chán, buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vi
137. つめたい 冷たい (vật)lạnh, (người) lạnh nhạt[lãnh]
138. つよい 強い mạnh, khỏe[cường]
139. つらい 辛い chán ,nhàm chán[tân]
140. とおい 遠い xa, xa xôi[viễn]
141. とうとい 貴い quí, quí hiếm, đắt giá[quý]
142. とうとい 尊い quí, quí hiếm, đắt giá[tôn]
143. とぼしい 乏しい thiếu thốn, ít, thiếu hụt[phạp]
144. ながい 長い dài(kích thước), lâu(thời gian)[trường]
145. なげかわしい 嘆かわしい đau buồn, thương tiếc, đau xót[thán]
146. なさけない 情けない xót, thông cảm, từ bi, tử tế[tình]
147. なだかい 名高い nổi tiếng, nổi danh[danh cao]
148. なつかしい 懐かしい tiếc nhớ, nuối tiếc, cảm thấy nhớ về[hoài]
149. なまぐさい 生臭い tanh, ôi tanh, tham vọng, mưu tính, đầy tính toán, quái đản [sinh xú]
150. なまぬるい 生温い nguội, nhiệt độ giảm, mập mờ, lỏng lẻo, (xử lí)chưa chặt chẽ[sinh ôn]
151. なみだもろい 涙もろい dễ xúc động, dễ rơi lệ[lệ]
152. なやましい 悩ましい lo lắng, dằn vặt, bồn chồn[não]
153. なれなれしい 馴れ馴れしい suồng sã, thân mật[
154. におい 匂い mùi[mùi]
155. にがい 苦い đắng (vị)[khổ]
156. にくい 憎い khó gần ,dễ ghét[tăng]
157. にくらしい 憎らしい dễ ghét, đáng ghét[tăng]
158. にぶい 鈍い đần độn , chậm hiểu[độn]
159. ぬるい ぬるい nguội (nhiệt độ)
160. ねむい 眠い buồn ngủ[miên]
161. のぞましい 望ましい khao khát, mong ước[vọng]
162. のろい 鈍い bình chân như vại ,chậm chạp[độn]
163. はげしい 激しい  mạnh bạo ,dữ dội[kích/thích]
164. はずかしい 恥ずかしい mắc cở, xấu hổ[sỉ]
165. は かない 儚い mơ hồ, chẳng ra hồn, vô ích, ngắn ngủi, nhất thời, dễ tan vỡ[
166. はなはだしい 甚だしい vô cùng, to, lớn, ghê gớm, rất, lắm (dùng như một phó từ)[thậm]
167. はやい 早い sớm[tảo]
168. はやい 速い nhanh[tốc]
169. ばからしい 馬鹿らしい  dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng[mã
170. ひくい 低い lùn(chiều cao), thấp(mức độ)[đê]
171. ひさしい 久しい lâu, hồi lâu[cửu]
172. ひとしい 等しい  công bằng ,bằng nhau[đẳng]
173. ひどい ひどい tồi tệ, xấu, nghiêm trọng ,trầm trọng
174. ひらたい 平たい bằng phẳng, phẳng, nói bình dị, bình dân[bình]
175. ひろい 広い rộng, rộng rãi (diện tích)[quảng]
176. ふかい 深い sâu[thâm]
177. ふさわしい 相応しい phù hợp, thích hợp[tương ứng]
178. ふとい 太い mập, béo[thái]
179. ふるい 古い cũ[cổ]
180. ほしい 欲しい muốn[dục]
181. ほそい 細い ốm, hẹp, thon thả(dáng người), thon dài[tế]
182. ほそながい 細長い thon dài[tế trường]
183. まぎらわしい 紛らわしい (màu sắc) nhang nhác, ( từ ngữ) giống nhau khó phân biệt [phân]
184. まずい 不味い dở, không ngon(vị)[bất vị]
185. まずしい 貧しい  nghèo đói, bần cùng, khó khăn[bần]
186. まちどおしい 待ち遠しい (đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ[đãi viễn]
187. まぶしい 眩しい chói chang, chói mắt (ánh sáng)[
188. まるい 丸い tròn[hoàn]
189. みぐるしい 見苦しい hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn[kiến khổ]
190. みすぼらしい みすぼらしい hèn hạ, đê tiện, hèn mọn, nhỏ mọn
191. みじかい 短い ngắn(kích thước)[đoản]
192. みにくい 醜い xấu xí ,khó coi[xú]
193. むしあつい 蒸し暑い nóng bức ,nóng ẩm[chưng thử]
194. むずかしい 難しい  khó[nan]
195. むなしい 虚しい không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung[
196. めざましい 目覚しい tròn xoe mắt, trợn tròn mắt, đáng ngạc nhiên, kinh ngạc[mục giác]
197. めずらしい 珍しい kỳ lạ, hiếm, hiếm có[trân]
198. めんどうくさい 面倒くさい phức tạp, phiền phức, rắc rối[diện đảo]
199. ものすごい 物凄い ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)[vật
200. もろい 脆い giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ[bào]
201. やかましい 喧しい  náo động, gây mất trật tự[
202. やさしい 易しい dễ dàng[dịch]
203. やさしい 優しい tình cảm, hiền lành(tính cách)[ưu]
204. やすい 安い rẻ(giá cả)[an]
205. やすっぽい 安っぽい trông rẻ rúm, trông không đẹp, suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn[an]
206. やわらかい 柔らかい mềm[nhu]
207. ゆるい 緩い lỏng, lỏng lẻo[hoãn]
208. よい 良い tốt[lương]
209. よくぶかい 欲深い tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng[dục thâm]
210. よろしい 宜しい được, tốt[nghi]
211. よわい 弱い yếu, yếu ớt[nhược]
212. わかい 若い trẻ[nhược]
213. わかわかしい 若々しい trẻ trung[nhược]
214. わずらわしい 煩わしい phiền muộn, buồn phiền, lo lắng[phiền]
215. わるい 悪い xấu[ác]
TỔNG HỢP 215 TÍNH TỪ ĐUÔI い TRONG TIẾNG NHẬT TỔNG HỢP 215 TÍNH TỪ ĐUÔI い TRONG TIẾNG NHẬT Reviewed by Unknown on 4:03 AM Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.