Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục

Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục




  1. 教育(きょういく): Giáo dục
  2. 学校(がっこう): Trường học
  3. 大学(だいがく): Trường đại học
  4. 大学院(だいがくいん): Trường sau đại học (thạc sĩ)
  5. 学士(がくし): Cử nhân
  6. 修士(しゅうし): Thạc sĩ
  7. 博士(はくし,はかせ): Tiến sĩ
  8. 教授(きょうじゅ): Giáo sư
  9. 小学校(しょうがっこう): Trường tiểu học
  10. 中学校(ちゅうがっこう): Trường trung học cơ sở
  11. 高等学校(こうとうがっこう): Trường trung học phổ thông
  12. 小中高(しょうちゅうこう): (trường) cấp 1, cấp 2, cấp 3
  13. 初等教育(しょとうきょういく): Giáo dục sơ cấp (tiểu học)
  14. 中等教育(ちゅうとうきょういく)Giáo dục trung cấp (trung học)
  15. 高等教育(こうとうきょういく): Giáo dục cao cấp (đại học trở lên)
  16. 義務教育(ぎむきょういく): Giáo dục bắt buộc (thường là hết trung học cơ sở)
  17. 学費(がくひ): Học phí
  18. 授業(じゅぎょう): Bài học, tiết học
  19. 授業料(じゅぎょうりょう): Học phí cho một tiết học
  20. 奨学金(しょうがくきん): Học bổng
  21. クラス: Lớp học
  22. 学科(がっか): Ngành học
  23. 専門(せんもん): Chuyên môn
  24. 学部(がくぶ): Khoa (của trường đại học).
  25. 塾(じゅく): Trường dạy thêm
  26. 試験(しけん): Kì thi
  27. 受験(じゅけん): Đi thi, ứng thí
  28. 中間試験(ちゅうかんしけん): Thi giữa kì
  29. 期末試験(きまつしけん):Thi cuối kì
  30. 履修届(りしゅうとどけ): Đăng ký môn học
  31. 必修科目(ひっしゅかもく): Môn học bắt buộc
  32. 選択科目(せんたくかもく): Môn học tự chọn
  33. 講義(こうぎ): Bài giảng
  34. 受講(じゅこう): Lên lớp, nghe giảng
  35. 筆記試験(ひっきしけん): Thi viết
  36. 実技試験(じつぎしけん): Thi thực hành


Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục Reviewed by Unknown on 1:35 AM Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.