Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn

Sau đây mình xin chia sẻ một số từ vựng và câu giao tiếp thường dùng trong quá trình làm アルバイト ở cửa hàng Nhật Bản.




I. Tên của một số món ăn và thức uống thường có trong menu.

1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoáng

2. ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây

マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài

トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua

3. ビ ー ル Biiru Bia

生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi

瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai

4. ワ イ ン Wain : rượu vang

あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho

赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ

5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng

白 ワ イ ン (白 葡萄酒)

6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly

7. さ け Sake Rượu Sake

8. 前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị

9. メ イ ン Mein Chủ yếu

10. デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng

11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori món ăn kèm (Salad)

12. ス ー プ SUPU Canh

13. サ ラ ダ Sarada Salad

14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt

15. 野菜 や さ い Yasai Rau

16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây

17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )

18.肉 に く Niku Thịt

19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi

20.豚 肉 ぶ た に く Buta-niku Thịt heo

21.鶏 肉 と り に く Tori-niku Thịt Gà


22.牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò


23. トマ ト Tomato   Cà chua

24. 白菜 Hakusai   Bắp cải

25. オクラ Okura    Đậu bắp

26. インゲン Ingen    Đậu đũa

27. きゅうり kuyri   Dưa chuột ( dưa leo )

28. 竹の子 Takenoco   măng

29. きのこ Kinoco   Nấm

30. 玉ねぎ Tamanegi    Hành tây

31. 長ねぎ Naganegi     Hành lá

32. もやし Moyashi      Giá đỗ

33. レンコン Rencon     Củ sen

34. 豆 Mame     Đậu tương

35. ナス Nasu    Cà tím

36. 大根 Daikon    Củ cải

37. カボチャ Kabocha     Bí đỏ

38. ほうれんそう hourenshou     Rau cải nhật

39. レタス Retasu     Rau xà lách 


40. 椎茸 Shiitake     Nấm hương



II. Tên của một số gia vị – dụng cụ dùng trong bếp

1. 油 あぶら abura     Dầu

2. 砂糖 さとう satou     Đường

3. 塩 しお shio     Muối

4. 胡椒 こしょう koshou   Tiêu

5. マヨネーズ Mayonnaise

6. カラシ   Mù tạt

7. (酢)す    Dấm

8. ヌクマム   Nước mắm (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)

9. しょうが    Gừng

10. 調味料 ちょうみりょう     choumi ryou    gia vị chung

11 . 冷蔵庫 (れいぞうこ):    Tủ lạnh.

12. ファン:    Máy quạt.

13. 食器棚 (しょっきだな):    Tủ chén bát.

14. ゴミ箱(ばこ):    Thùng rác

15. シェルフ ・ 棚(たな):   giá đỡ, giá đựng đồ

16. 電子レンジ:    Lò vi sóng.

17. 電気コンロ:     Bếp điện.

18. オーブン:     Lò nướng.

19. フライパン(furaipan):   chảo

20. 箆(へらhera):     cái xạn

21. 盆(bon):     mâm

22. やかん(yakan):    ấm nước

23. 茶(ちゃcha):    trà

24. ナイフ(naifu):    dao ( dùng trong bàn ăn )

25. ほうちょう houchou :   dao dùng trong nhà bếp

26. まな板(まないたmanaita):    thớt

27. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa):    cái đánh trứng

28. 麺棒(めんぼうmenbou):     trục cán bột

29. 生地(きじkiji)      bột áo

30. エプロン(epuron):    tạp dề

31. 汚れ, しみ(よごれ, しみ yogore, shimi):    vết bẩn

32. 卸し金(おろしがねoroshi gane):     dụng cụ bào

33. 水切り(みずきりmizukiri):    đồ đựng làm ráo nước

34. こし器(こし きkoshi ki):    dụng cụ rây (lọc)

35. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu):     tách đo lường

36. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun):    muỗng đo lường

37. ちゃわん     chén; bát

38. 箸, お箸(はし, おはしhashi, ohashi):      đũa

39. 皿(さらsara):    đĩa

40. ナプキン(napukin):      giấy ăn

41. スプーン(supuun):     muỗng


42. フォーク(fooku):      nĩa



III. Các câu giao tiếp cơ bản khi khách hàng tới

Khi khách đi ngang qua hay ghé vào đều phải chào

「いらっしゃいませ」


Irasshaimase = Xin mời quý khách : Chào to, rõ ràng .


Khi khách vào và chọn món ăn

1. Quý khách đi mấy người?

何名 さま で いらっしゃいますか? ( Nanmei sama de irasshai masu ka?)

2. Mời Quý khách đi hướng này.

こちらへどうぞ。

(kochira e douzo)

3. Vì nay đông khách, Quý kháchcó thể ngồi chung bàn với người khác được ko?

きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?

(kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?)

4.Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.

あ のう、 メニュー を みせて ください。

(Anou, menyuu o misete kudasai.)

Nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?

てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?

(tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?)

Khách: Để tôi nghĩ chút đã.

もう ちょっと かんがえ させて ください.

(Moo chotto kagae sasete kudasai.)

5. Quí khách dùng gì ạ?

何 に なさい ます か? (Nani ni nasai masu ka?)

6. Xin Quý khách vui lòng đợi một chút

しょうしょう おまち ください。

(Shoushou omachi kudasai)

7. Xin lỗi đã để Quý khách đợi lâu

おまたせ しました。

(Omatase shimashita)

8. Xin mời Quý khách dùng bữa (dùng cho cả thức ăn hay thức uống )

どうぞ おめしあがり ください。

(Douzo,omeshiagari kudasai)

9. Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?

おのみものは いかがですか。

(Onomimono wa ikaga desuka)

10. Quý khách có dùng thêm món ăn nữa không ạ ?

おたべものは いかがですか。


(Otabemono wa ikaga desu ka)



11. Khi đưa phiếu thanh toán thì nói: おねがいします。

(onegaishimasu) xin làm ơn( thanh toán)

Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách:

ありがとうございます。

(arigatogozaimasu) xin cảm ơn

– Trường hợp tiền thừa:

+ おつりが ありますから しょうしょうおまちください。

(otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai)

bởi vì có tiền thừa nên Xin vui lòng chờ một chút.

+ Khi trả tiền thừa: おつりでございます。 (otsuri de gozaimasu) xin gửi lại tiền thừa

– Nếu đủ: ちょうどです。 (choudo desu) đủ rồi ạ

– Nếu thiếu (nên hạ giọng nhỏ hơn) すみません、まだ たりません。

(sumimasen, mada tarimasen) xin lỗi, vẫn chưa đủ ạ

12. Mời quý khách lần sau lại ghé

またのお越しをお待ちしております。

(mata no okoshi wo omachishiteorimasu.)

hoặc また、お越しくださいませ

(mata okoshi kudasai mase )



Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn Reviewed by Unknown on 3:21 PM Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.