Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu (phần 7)

Tập hợp một số từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu (đang cập nhật thêm)




国際航空、海上、SEA&AIRのスピード、頻度、ルート(直行、経由)を兼ね合せたベスト運賃、 発着スケジュールをご提案いたします。

Từ mới:

1. 国際航空:  こくさいこうくう :  Quốc tế hàng không ⇒ Hành Không Quốc tế
2.海上:  かいじょう: Hải thượng ⇒ Hàng hải
3. SEA&AIRのスピード:  Speed ⇒ tốc độ của đường Biển và đường hàng không
4. 頻度 : ひんど:tầng độ⇒ tầng số
5. ルート:  ⇒tuyến đường
6. 直行:  ちょっこう:  trực hành ⇒ trực tiếp
7. 経由: けいゆ:  kinh do⇒ thông qua
8. ベスト:  best⇒ tốt nhất
9. 運賃:  うんちん⇒ phí vận chuyển
10. 提案: ていあん⇒  đề xuất
11. スケジュール: Schedule ⇒ lịch trình

12. 発着 :  はっちゃく:  phát trước⇒ đi và đến

Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu (phần 7) Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu (phần 7) Reviewed by Unknown on 11:29 PM Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.