Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu (phần 6)
Tập hợp một số từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu (đang cập nhật thêm)
ロジスティクスとは、以下のように定義される。
Logistics có thể được định nghĩa như sau:
ロジスティクスとは、サプライチェーンプロセスの一部であり、顧客の要求を満たすため、発生地点から消費地点までの効率的・発展的な「もの」の流れと保管、サービス、および関連する情報を計画、実施、およびコントロールする過程である。
Logistics và là một phần của quá trình chuỗi cung ứng, nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng….
ロジスティクスは物流において、生産地から消費地までの全体最適化を目指すものである。
Logistics trong hậu cần, trong đó nhằm mục đích tối ưu hóa toàn diện từ vùng sản xuất đến các khu vực tiêu thụ.
Từ mới:
1. ロジスティクス: Logistics
2. 定義する:ていぎする:định nghĩa
3. サプライチェーン:supply chain: chuổi cung ứng.
4. プロセス: process: Quá trình
5. 一部: いちぶ:một phần
6. 顧客: こきゃく:khách hàng
7. 要求: ようきゅう: yêu cầu, nhu cầu
8. 満たす :みたす:làm thỏa mãn
9. サービス: Service: Dịch vụ
10. 発生地点: はっせいちてん:địa điểm phát (địa điểm bắt đầu)
11. 消費地点: しょうひちてん:địa điểm tiêu thụ (địa điểm đến)
12. 効率的 : こうりつてき:mang tính hiệu quả
13. 発展的: はってんてき:mang tính phát triển
14. 流れ: ながれ: dòng chảy (mang tính chất trong công việc)
15. 保管: ほかん:Bảo quản
16. 関連する: かんれんする:liên quan đến
17. 及び:および: Và
18. 計画: けいかく:Kế hoạch
19. 実施:じっし:thực thi
20. コントロールする: control : quản lý, điều khiển
21. 過程: かてい: quá trình
22. 物流: ぶつりゅう:hậu cần
23. 生産地: せいさんち:nơi sản xuất
24. 消費地: しょうひち:nơi tiêu thụ
25. 目指す: めざす:nhằm mục đích
26.全体: ぜんたい:toàn thể, toàn bộ
27.最適化: さいてきか:tối ưu hóa
ロジスティクスとは、以下のように定義される。
Logistics có thể được định nghĩa như sau:
ロジスティクスとは、サプライチェーンプロセスの一部であり、顧客の要求を満たすため、発生地点から消費地点までの効率的・発展的な「もの」の流れと保管、サービス、および関連する情報を計画、実施、およびコントロールする過程である。
Logistics và là một phần của quá trình chuỗi cung ứng, nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng….
ロジスティクスは物流において、生産地から消費地までの全体最適化を目指すものである。
Logistics trong hậu cần, trong đó nhằm mục đích tối ưu hóa toàn diện từ vùng sản xuất đến các khu vực tiêu thụ.
Từ mới:
1. ロジスティクス: Logistics
2. 定義する:ていぎする:định nghĩa
3. サプライチェーン:supply chain: chuổi cung ứng.
4. プロセス: process: Quá trình
5. 一部: いちぶ:một phần
6. 顧客: こきゃく:khách hàng
7. 要求: ようきゅう: yêu cầu, nhu cầu
8. 満たす :みたす:làm thỏa mãn
9. サービス: Service: Dịch vụ
10. 発生地点: はっせいちてん:địa điểm phát (địa điểm bắt đầu)
11. 消費地点: しょうひちてん:địa điểm tiêu thụ (địa điểm đến)
12. 効率的 : こうりつてき:mang tính hiệu quả
13. 発展的: はってんてき:mang tính phát triển
14. 流れ: ながれ: dòng chảy (mang tính chất trong công việc)
15. 保管: ほかん:Bảo quản
16. 関連する: かんれんする:liên quan đến
17. 及び:および: Và
18. 計画: けいかく:Kế hoạch
19. 実施:じっし:thực thi
20. コントロールする: control : quản lý, điều khiển
21. 過程: かてい: quá trình
22. 物流: ぶつりゅう:hậu cần
23. 生産地: せいさんち:nơi sản xuất
24. 消費地: しょうひち:nơi tiêu thụ
25. 目指す: めざす:nhằm mục đích
26.全体: ぜんたい:toàn thể, toàn bộ
27.最適化: さいてきか:tối ưu hóa
Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu (phần 6)
Reviewed by Unknown
on
11:25 PM
Rating:
No comments: