Từ vựng chuyên ngành nhân sự

Từ vựng cần thiết: cho nhà tuyển dụng và xin việc




1. プロジェクト: Dự án

2. 地方政府,教育・医療機関: Chính quyền địa phương, Cơ quan Giáo dục – Y tế.

3. ベトナム国籍 : Quốc tịch Việt Nam

4. 謝金:Mức lương

5. 委嘱場所:Địa điểm làm việc

6. 委嘱時間:Thời gian làm việc

7. 委嘱開始時期: Thời điểm bắt đầu làm việc

8. 委嘱内容:Nội dung công việc

9. 申請案件の受付及び管理: Tiếp nhận và quản lý các hồ sơ

10. 申請案件内容の技術的検討: Thẩm định, kiểm tra các nội dụng liên quan đến hồ sơ

11. 実施中案件の実施促進: Theo dõi, đảm bảo tiến độ thực hiện của các dự án

12. 実施中及び実施済み案件の管理: Quản lý các dự án đang thực hiện và các dự án đã hoàn thành

13. 申請・実施団体との連絡及び協議: Liên lạc, trao đổi với các bên liên quan

14. 各種報告書作成: Lập báo cáo dự án

15. 現地調査(事前,モニタリング,フォローアップ): Khảo sát dự án (tìm hiểu dự án trước khi thực hiện, giám sát, đánh giá tính hiệu quả của dự án trong và sau khi thực hiện)

16. 式典関連補助業務: Chuẩn bị các công việc liên quan đến lễ ký kết viện trợ

17. 履歴書(顔写真貼付): Sơ yếu lý lịch (có dán hình)

18. 人民証明書(写し):CMND (bản sao)

19. 履歴書の記載は日本語で行い,氏名,住所,電話番号,携帯番号,学歴及び職歴,日本語能力,英語能力について明記のこと。: Sơ yếu lý lịch viết bằng tiếng Nhật, trong đó ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc, điện thoại di động, quá trình học tập và làm việc, các chứng chỉ về trình độ tiếng Nhật, tiếng Anh.

Từ vựng chuyên ngành nhân sự Từ vựng chuyên ngành nhân sự Reviewed by Unknown on 2:48 AM Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.